Hướng dẫn lắp đặt ống mềm nối đầu phun sprinkler :
Sản phẩm đai kẹp của Ống mềm nối đầu phun hãng Daejin được thiết kế rất dễ dàng để lắp đặt dây mềm inox dẻo nối đầu phun sprinkler và treo trần. Thiết kế một chạm của đai kẹp trung tâm, là sản phẩm giải quyết tất cả những vấn đề phát sinh khi thi công, và những khó khăn khi thi công dây ống inox nối đầu phun sprinkler và trần treo.
- Gắn đai kẹp cuối vào cấu trúc giàn treo trần và kiểm tra để chắc chắn rằng đai kẹp cuối đã được lắp đặt đúng.
- Sau khi lắp thanh treo qua lỗ của đai kẹp cuối, chèn 1 đai kẹp trung tâm từ hướng đối diện của thanh treo với đai kẹp cuối đã cố định
- Gắp đai kẹp cuối còn lại giống với bước 1 và vặn chặt ốc cố định ở trên đỉnh cvuar đai kẹp cuối với 1 mô mem xoắn 20-25kgf
- Đặt côn thu vào trong thanh kẹp trung tâm và kéo tay gạp hoặc xoáy ốc vào hoàn thiện kết nối.
Tiêu chuẩn:
- Sản phẩm ống inox dẻo nối đầu phun sprinkler của Daejin được thiết kế tuân thủ theo tiêu chuẩn NFPA 13, 13D và 13R cho giới hạn thi công ống dẻo.
Chứng nhận :
- Những sản phẩm của Daejin đặc thù là Ông mềm nối đầu phun sprinkler ở đây đã được liệt kê và phê duyệt bởi nhiều phòng thí nghiệm chống cháy và các tổ chức độc lập khác nhau.
Hình ảnh minh họa :
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG MỀM NỐI ĐẦU PHUN CHỮA CHÁY NHẬP KHẨU HÀN QUỐC
* Thông số kỹ thuật ống mềm nối đầu chữa cháy loại 700mm, 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm, 2500mm. 3000mm, 3500mm: hãng Daejin Korea, FLexible hose sprinkler,
– Xuất xứ: Korea – Hàn Quốc
– Kích thước: Độ dài ống mềm nối đầu phun chữa cháy là 1000mm, 700mm, 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm, 2500mm. 3000mm, 3500mm:
– Tiêu chuẩn: UL, FM, LPCB, MSA, ABS, ISO9001, KFI, VDS
– Vật liệu sản xuất: INOX , thép, SUS304
– Hình thức sản phẩm: Loại có vỏ bọc và loại không vỏ bọc
– Thời hạn bảo hành: 12 tháng
– Chứng chỉ chất lượng: Đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và các giấy tờ khác có liên quan
– Model: DJ25UB 500, DJ25Ub700, DJ25UB1000, DJ25UB1200, DJ25UB1500, DJ25UB1800…
– Áp lực: 175P Psi (12bar), 200Psi (16bar, PN16)
– Đầu ren: 1 đầu ren 1/2 inh (DN15) kết nối với đầu phun sprinker, và 1 đầu ren 1 inh (DN25) Kết nối với ống thép.
*ống (dây) mềm nối đầu phun sprinler:
Phụ kiện kèm theo gồm :
• Thanh ngang làm bằng thép
• Kẹp giữa làm bằng thép SPCC dùng để cố định đầu ra nối với đầu phun nước chữa cháy sprinkler
• Kẹp hai bên làm bằng thép SPHC dùng để kẹp với xương trần(trần treo, trần thả) và cố định thanh ngang, giá đỡ
hay còn gọi là Kẹp ngắn (2 cái), kẹp dài ( 1 cái), và 1 thanh thép hộp
Length | Nominal Inlet by Outlet Size,in. | Assembly Length, (units) |
Max No. of 90° Bends |
Min Bend Radius (units) |
Equivalent Length of 1 in. Schedule 40 Steel Pipe (C = 120), ft |
---|---|---|---|---|---|
700 | 1/2”, 3/4” | 700 | UL (1), FM (1) | 100 | UL Type (24, 30) FM Type (17.9, 14.4) |
1000 | 1/2, 3/4” | 1000 | UL (2) FM(1) | 100 | UL Type (44, 48) FM Type (22.2, 18.3) |
1200 | 1/2, 3/4” | 1200 | UL (2) FM(4) | 100 | UL Type (49, 55) FM Type (37.0, 32.8) |
1500 | 1/2, 3/4” | 1500 | UL: (2) FM(4) | 100 | UL Type (59, 64) FM Type (45.5,43.2) |
1800 | 1/2, 3/4” | 1800 | UL (3) FM(5) | 100 | UL Type (84, 86) FM Type (63.0,58.7) |
Unbraided Flexible Sprinkler Hose – Daejin Korea
Ống mềm có vỏ bện
Product DAEJIN FIRE HOSE : DJ25UB-700 , DJ25UB-1000, DJ25UB-1200, DJ25UB-1500, DJ25UB-1800 (mm)
Length (mm) : 700mm, 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm, 2500mm.
Nominal Size / Connection Supply: 1″ NPT/PT external thread,
Nominal Size / Connection Outlet: ½” NPT/PT internal thread, ¾” NPT/PT internal threa.
Maximum Working Pressure (bar) : 16