Bộ dây mềm nối đầu phun chữa cháy DJ25UB1200
chiều dài dây mềm: 1200mm, bao gồm : dây mềm, thanh bar, kẹp thanh , kẹp trung tâm, nipple
Áp lực làm việc: 14-16bar
chứng chỉ: UL, LPCB, FM, KFI, MSA,MBA…
Tất cả các loại đầu phun sprinkler có thể lắp đặt thích hợp với dây mềm nối đầu phun sprinkler hãng Daejin
Dây mềm inox gắn kết được với tất cả các loại đầu phun chữa cháy như :
Đầu phun chữa cháy Protector đài loan đạt tiêu chuẩn UL, FM
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS003 – âm trần
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS001 – quay lên
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS002 – quay xuống
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS004- quay xuống
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS005 – quay xuống
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS005 – quay xuống
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS007 – quay ngang
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS008 – quay ngang
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS056 – hở
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS215 – quay lên
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS216 – quay xuống
Đầu phun sprinkler chữa cháy Protector PS022 – Quay xuống
và Đầu phun Tyco : UK, các loại đầu phun khác với tất cả các xuất xứ
TY1151 – Upright 2.8K, 1/2″NPT
TY1251 – Pendent 2.8K, 1/2″NPT
TY3151 – Upright 5.6K, 1/2″NPT
TY3251 – Pendent 5.6K, 1/2″NPT
TY4151 – Upright 8.0K, 3/4″NPT
TY4251 – Pendent 8.0K, 3/4″NPT
TY4851 – Upright 8.0K, 1/2″NPT
TY4951 – Pendent 8.0K, 1/2″NPT
TY1151 – Upright 2.8K, 1/2″NPT
TY1251 – Pendent 2.8K, 1/2″NPT
TY3151 – Upright 5.6K, 1/2″NPT
TY3251 – Pendent 5.6K, 1/2″NPT
TY4151 – Upright 8.0K, 3/4″NPT
TY4251 – Pendent 8.0K, 3/4″NPT
TY4851 – Upright 8.0K, 1/2″NPT
TY4951 – Pendent 8.0K, 1/2″NPT
TY5137 – Upright, 11.2K
TY5237 – Pendent, 11.2K
TY6137 – Upright, 14.0K
TY6237 – Pendent,14.0K
TY5137 is a redesignation for C5137, G1894, and S2510.
TY5237 is a redesignation for C5237, G1893, and S2511.
TY6137 is a redesignation for C6137, G1896, and S2610.
TY6237 is a redesignation for C6237, G1895, and S2611.
các loại đầu phun của các hãng : Nitan, Tyco, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc…
Nhiệt độ nổ: 57độ, 68độ, 72độ,79độ, 93độ,141độ,182 độ, 227 độ, 260 độ
hệ số K như sau: K2,8; K5,6 ; K8, K11,2 ; K14 ; K16,8 ; K25,2